|
Dây nối, dây nhảy, Adapter quang nhãn hiệu Opticab
- Đầu nối đa dạng: FC, SC, LC..., chuẩn PC, UPC, APC
- Đường kính đa dạng: 0.9mm, 2.0mm, 3.0mm
- Chiều dài đa dạng: Theo nhu cầu của khách hàng
|
DÂY NỐI – DÂY NHẢY QUANG
|
Sợi quang
|
SM: 9/125 µm
|
Tiêu chuẩn sợi quang
|
ITU-G.657 A1
|
Đường kinh vỏ
|
0.9mm/2.0mm/3.0mm
|
Chất liệu vỏ bọc
|
LZSH (chống cháy)
|
Độ dài cáp
|
Theo yêu cầu (1m-1,5m-2m…)
|
Suy hao chèn (IL)
|
UPC: ≤ 0,3 dB
|
APC 80: ≤ 0,3 dB
|
Suy hao phản xạ (RL)
|
UPC: ≥ 55dB
|
APC 80: ≥ 60dB
|
Độ bền đấu nối lại
|
500 lần (≤ 0,1dB)
|
Lực kéo căng tối đa
|
10N
|
Mã màu (với bó sợi)
|
12 màu chuẩn TIA/EIA 598A
|
Ferrule
|
2.5mm ± 0,001 mm.
|
Apdater
|
Các loại: FC, SC, LC (đáp ứng RoHS)
|
Nhiệt độ hoạt động
|
-10oC -> +65oC.
|
Độ ẩm
|
~95%
|
Tiêu chuẩn quốc tế
|
JIS C-5973, IEC, Telcordia GR-326-CORE, Bellcore
|
Chống bụi
|
Bằng nút đậy
|
ADAPTER QUANG
|
Suy hao xen
|
≤0.3dB
|
Suy hao phản xạ
|
≥55dB (UPC), ≥60dB (APC)
|
Độ ổn đinh
|
≤0.1dB (500 lần)
|
Độ ẩm
|
95%
|
Nhiệt độ hoạt động
|
-10°C~+65°C
|
Vật liệu chế tạo ống dẫn
|
Zirconia Ceramic
|
Tuổi thọ Adapter
|
500 lần
|
Chống bụi
|
Bằng nút đậy
|
Ứng dụng
|
LAN, WAN, FTTX…
|
ỐNG CO NHIỆT
|
Đường kính co nhiệt: 2mm
Suy hao tại ống co nhiệt: chênh lệch trước và sau khi co nhiệt ≤ 0,1dB (tại 1550nm, 1625nm)
|
Ống vỏ trong: Vật liệu nhựa - chất dính dẻo Ethylenne Vinyl Acetate (EVA Resin Adhesive)
|
- Bảo vệ an toàn cho mối hàn sợi quang sau khi hàn nối.
|
Có 3 lớp (Ống vỏ trong – Lõi inox chịu lực - Ống vỏ co nhiệt ngoài không phụ thuộc nhau.
|
|
|
|
|